nắm vững
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nắm vững+
- cũng như nắm chắc Have a thorough grasp of
- Phải nắm vững chíng sách đường lối mới thực hiện đúng được.
Only by having a thorough grasp of our lines and policies can we implement them satisfactorily
- Phải nắm vững chíng sách đường lối mới thực hiện đúng được.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nắm vững"
Lượt xem: 606